Show simple item record

dc.contributor.authorNguyễn Sỹ Sắc
dc.contributor.authorHoàng Hồng Hạnh
dc.contributor.authorNguyễn Trung Phong
dc.date.accessioned2023-08-16T08:39:02Z
dc.date.available2023-08-16T08:39:02Z
dc.date.issued2014
dc.identifier.urihttp://lib.vinimam.org.vn/handle/123456789/439
dc.description21cm, tr221-tr226, Y học Việt Nam tháng 10-số 2/2014vi
dc.description.abstractMục tiêu: đánh giá thực trạng bệnh quanh tăng và phân tích một số yếu tố liên quan của huyền viên. Phương pháp: nghiên cứu được tiến hành trên 408 thuyền viên đến khám tại viện Y học biển, đi biển trên 5 năm. Phân tích thống kê dựa trên dữ liệu đã thu thập được. Kết quả : Tỷ lệ thuyền viên có bệnh quanh rằng là 90,3%, lợi viêm là 16,4%, cao răng là 62,5%, túi lợi nông là 9,4%, túi lợi sâu là 1,98%, Tỷ lệ thuyền viên không cần điều trị : 9,7%,cần được hướng dẫn vệ sinh răng miệng : 90,3%, cần được lấy cao răng : 62,5%, cần được điều trị phức hợp : lấy cao răng, hướng dẫn vệ sinh răng miệng và kết hợp phẫu thuật chiếm 2%. Thời gian lao động có ảnh hưởng đến bệnh lý quanh răng. Tỷ lệ bệnh quanh răng ở nhóm có thời gian lao động từ 5 - < 10 năm, 10 - < 15 năm ( 85% so với 94,6%).Bệnh quanh răng tăng khi vệ sinh rằng miệng kém. Tỷ lệ bệnh quanh răng ở người vệ sinh răng miệng rất tốt là 60%, tốt là 75,9%, trung bình là 92,8% và kém là 100%. Sida min 01-2 TOM TAT SUMMARY PERIODONTITIS STATUS OF SEAMEN EXAMINATION IN VINIMAM IN 2013 Objective: To investigate the periodontal status and associated risk factors among seamen. Methods: The study was conducted on 408 seamen, examiner in VINIMAM in 2013 Data were collected interview. Clinical periodontal Indices, such as bleeding on probing, probing depth, and clinical attachment level were measured during the examination. Statistical analysis on subject-based data was performed Results: The prevalence of periodontal The prevalence of periodontal disease among seamen was high (90.3%), gingivitis 16,4%, tartar (calculus) 62,5%, deep gingival pocket 9,4%, deep gingival pocket 1,98%. The prevalence of seamen non need treatment 9,7%, need to guide oral hygiene 90,3%, have to clean teeth 62,5%, complex treatment: clean teeth, guide oral hygiene combination surgery 2%. Time work effects on periodontal disease. The prevalence of periodontitis of very good oral hygiene 60%, good 75,9%, average 92,8% and bad 100%vi
dc.language.isovivi
dc.subjectbệnh quanh răngvi
dc.subjectthuyền viênvi
dc.subjectViện Y học biểnvi
dc.titleĐánh giá thực trạng bệnh quanh răng của thuyền viên đến khám tại viện Y học biển năm 2013vi
dc.typeWorking Papervi


Files in this item

Thumbnail

This item appears in the following Collection(s)

Show simple item record